BẢNG GIÁ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL
STT |
Số lượng hóa đơn |
Đơn giá 1 hóa đơn |
Giá bán (trước VAT) |
Giá bán (đã bao gồm VAT 10%) |
1 |
300 | 990 | 297.000 |
326.700 |
2 |
500 | 820 | 410.000 |
451.000 |
3 |
1.000 | 640 | 640.000 |
704.000 |
4 |
2.000 | 480 | 960.000 |
1.056.000 |
5 |
3.000 | 450 | 1.350.000 |
1.485.000 |
6 |
5.000 | 410 | 2.050.000 |
2.255.000 |
7 |
7.000 | 390 | 2.730.000 |
3.003.000 |
8 |
10.000 | 340 | 3.400.000 |
3.740.000 |
9 |
20.000 | 290 | 5.800.000 |
6.380.000 |
10 | >=20.000 | 290 | Giá bán= 290 * số lượng |
Giá bán = 319 * Số lượng |
Giá gói trên đã bao gồm:
– Hỗ trợ nộp hồ sơ phát hành cho cơ quan thuế, hỗ trợ cấu hình thông tin DN trên tài khoản hóa đơn.
– Không giới hạn thời hạn sử dụng hóa đơn, miễn phí duy trì hóa đơn hàng năm.
– Lưu trữ miễn phí hóa đơn đã phát hành trên hệ thống Viettel trong vòng 10 năm.
– Các gói trên 10.000 hóa đơn = số lượng * đơn giá 1 hóa đơn (số lượng là bội số của 1.000).
Khuyến mại:
– Giảm 50% phí khởi tạo lần đầu: Phí khởi tạo còn 500.000.
– Tặng gói CKS HSM ký hóa đơn điện tử thời hạn 06 tháng cho KH đăng ký mới.
Chi phí khác:
STT |
Chi phí |
Nội dung |
1 |
Phí thiết kế hóa đơn | – Mẫu có sẵn: Miễn phí (Xem mẫu hóa đơn tại đây!) – Mẫu theo yêu cầu của KH: Phí thiết kế từ 500.000 -> 5.000.000 đ |
2 |
Phí tích hợp phần mềm | – Viettel báo giá sau khi khảo sát mức độ hỗ trợ của phần mềm kế toán, ERP… |
BẢNG GIÁ ĐĂNG KÝ MỚI CKS TẶNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ |
|||
Thời gian sử dụng | 1 Năm | 2 Năm | 3 Năm |
Tặng hóa đơn điện tử | Tặng 100 hóa đơn | Tặng 200 hóa đơn | Tặng 300 hóa đơn |
Giá trên hóa đơn | 1.826.000 | 2.741.000 | 3.109.000 |
Giá thanh toán thực tế![]() |
1.826.000 | 2.490.000 | 2.590.000 |
(Bảng giá đã bao gồm thuế VAT và Khuyến Mãi USB Token Trị giá 500K)